Kiến thức chọn hướng nhà


1/ Nếu bạn thuộc Càn trạch:Càn trạch là những người sinh vào các năm:

– Nam giới: 1931, 1940, 1949, 1958, 1967, 1976, 1985, 1994, 2003, 2012…
– Nữ giới: 1937, 1946, 1955, 1973, 1982, 1991, 2000, 2009, 2018…

Ý nghĩa ứng với người mệnh hướng Càn:

+ Đông Nam: Họa hại , Chính Nam: Tuyệt mệnh , Tây Nam: Phú quý , Chính Đông: Ngũ quỷ , Chính Tây: Sang trọng  ,  Đông Bắc: Sang trọng ,  Chính Bắc: Lục sát , Tây Bắc: Phục vị

2/ Nếu bạn thuộc Khôn trạch: Khôn trạch là những người sinh vào các năm:

– Nam giới: 1932, 1935, 1941, 1944, 1950, 1953, 1959, 1962, 1968, 1971, 1977, 1980, 1986, 1995, 1998, 2004, 2007, 2013…
– Nữ giới: 1933, 1942, 1951, 1960, 1969, 1978, 1987, 1996, 2005, 2014…

Ý nghĩa ứng với người mệnh hướng Khôn:

+ Đông Nam: Ngũ quỷ ,  Chính Nam: Lục sát , Tây Nam: Phục vị , Chính Đông: Họa hại  , Chính Tây: Có thăng tiến ,  Đông Bắc: Có thăng tiến  , Chính Bắc: Tuyệt mệnh ,  Tây Bắc: Vợ chồng hòa hợp

3/ Nếu bạn thuộc Cấn trạch: Cấn trạch là những người sinh vào các năm:

– Nam giới: 1938, 1947, 1956, 1965,1974,1983, 1992, 2001, 2010…
– Nữ giới: 1936, 1945, 1948, 1954, 1957, 1966, 1972, 1981,1990, 1993, 1999, 2002, 2008, 2011…

Ý nghĩa ứng với người mệnh hướng Cấn:

+ Đông Nam: Tuyệt mệnh,  Chính Nam: Họa hại,  Tây Nam: Nhà giàu có,  Chính Đông: Lục sát,  Chính Tây: Con cháu hưng vượng
+ Đông Bắc: Phục vị,  Chính Bắc: Ngũ quỷ,  Tây Bắc: Nhà giàu có

4/ Nếu bạn thuộc Đoài trạch: Đoài trạch là những người có tuổi sau:

– Nam giới: 1939, 1948, 1957, 1966,1975,1984, 1993, 2002, 2011…
– Nữ giới: 1038, 1947, 1956,1974, 1983, 1992, 2001, 2010….

Ý nghĩa ứng với người mệnh hướng Đoài trạch:

+ Đông Nam: Lục sát
+ Chính Nam: Ngũ quỷ
+ Tây Nam: Phát huy vinh quang của tổ tiên
+ Chính Đông: Tuyệt mệnh
+ Chính Tây: Phục vị
+ Đông Bắc: Gia đạo hưng vượng, phát đạt
+ Tây Bắc: Phát huy vinh quang của tổ tiên

5/ Nếu bạn là trạch Chấn: Trạch Chấn sinh vào các năm:

– Nam giới và nữ giới: 1934, 1943, 1952, 1961, 1970, 1979, 1988, 1997, 2006, 2015….

Ý nghĩa ứng với người mệnh hướng Chấn:

+ Đông Nam: Thăng quan, đông con cháu,  Chính Nam: Sự nghiệp thăng tiến ,  Tây Nam: Họa hại ,  Chính Đông: Phục vị
+ Chính Tây: Tuyệt mệnh,  Đông Bắc: Lục sát ,  Chính Bắc: Sự nghiệp thăng tiến ,  Tây Bắc: Ngũ quỷ

6/ Nếu bạn là trạch Tốn: Trạch Tốn là những người sinh năm:

– Nam giới: 1933, 1942, 1951, 1960, 1969, 1978, 1987, 1996, 2005, 2014…
– Nữ giới: 1935, 1944, 1953, 1962, 1971, 1980, 1989, 1989, 1998, 2007, 2016…

Ý nghĩa ứng với người mệnh hướng Tốn:

+ Đông Nam: Phục vị,  Chính Nam: Giàu sang ,  Tây Nam: Ngũ quỷ ,  Chính Đông: Phát văn chương , Chính Tây: Lục sát
+ Đông Bắc: Tuyệt mệnh, Chính Bắc: Giàu sang , Tây Bắc: Họa hại

7/ Nếu bạn là trạch Khảm: Trạch Khảm là những người sinh năm:

– Nam giới: 1936, 1945, 1954, 1963, 1972, 1981, 1990, 1999, 2008, 2017…
– Nữ giới: 1932, 1941, 1950, 1959, 1968, 1977, 1986,1995, 2004, 2013…

Ý nghĩa ứng với người mệnh hướng Khảm:

+ Đông Nam: Đông con cháu,  Chính Nam: Làm ăn phát đạt,  Tây Nam: Tuyệt mệnh ,  Chính Đông: Đông con cháu
+ Chính Tây: Họa hại,  Đông Bắc: Ngũ quỷ ,  Chính Bắc: Phục vị ,  Tây Bắc: Lục sát

8/ Nếu bạn là trạch Ly: Trạch Ly là những người sinh năm sau:

– Nam giới: 1937, 1946, 1955, 1964, 1973, 1982, 1991, 2000, 2009, 2018…
– Nữ giới: 1931, 1940, 1949, 1955, 1964, 1973, 1982, 1991, 2000,2009, 2018…

Ý nghĩa ứng với người mệnh hướng Ly:

+ Đông Nam: Con hiền tài,  Chính Nam: Phục vị ,  Tây Nam: Lục sát ,  Chính Đông: Con hiền tài ,  Chính Tây: Ngũ quỷ
+ Đông Bắc: Họa hại,  Chính Bắc: Tích tụ tiền tài ,  Tây Bắc: Tuyệt mệnh.

[Quay lại]



Các tin liên quan

Đông Tứ trạch và Tây Tứ Trạch

Nghệ thuật mua nhà đất "mặc cả giá" hiệu quả

Kinh nghiệm "Vàng" khi mua nhà đất thổ cư

«